Đĩnh đạc>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Không rụt rè, e ngại, biểu lộ vẻ đàng hoàng và tự tin.
VD: Tuyên bố đĩnh đạc.
Đặt câu với từ Đĩnh đạc:
- Anh ấy bước vào phòng họp với dáng vẻ đĩnh đạc.
- Cô ấy trả lời câu hỏi của ban giám khảo một cách đĩnh đạc.
- Bài phát biểu của ông ấy rất đĩnh đạc và thuyết phục.
- Cậu bé tự tin trình bày bài thuyết trình một cách đĩnh đạc.
- Vị luật sư bào chữa một cách đĩnh đạc trước tòa.

