Đĩnh đạc


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Không rụt rè, e ngại, biểu lộ vẻ đàng hoàng và tự tin.

VD: Tuyên bố đĩnh đạc.

Đặt câu với từ Đĩnh đạc:

  • Anh ấy bước vào phòng họp với dáng vẻ đĩnh đạc.
  • Cô ấy trả lời câu hỏi của ban giám khảo một cách đĩnh đạc.
  • Bài phát biểu của ông ấy rất đĩnh đạc và thuyết phục.
  • Cậu bé tự tin trình bày bài thuyết trình một cách đĩnh đạc.
  • Vị luật sư bào chữa một cách đĩnh đạc trước tòa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm