Dư dả


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thừa, trên mức cần thiết (nói về đời sống vật chất).

VD: Sống dư dả.

Đặt câu với từ Dư dả:

  • Gia đình họ sống rất dư dả nhờ vào công việc kinh doanh thành công.
  • Nhờ tiết kiệm, chúng tôi có một khoản tiền dư dả để đi du lịch.
  • Cuộc sống ở thành phố lớn thường dư dả hơn so với vùng quê.
  • Mặc dù giàu có, ông ta lại không có cuộc sống dư dả vì luôn lo lắng về tương lai.
  • Với mức lương hiện tại, anh ấy có thể sống một cuộc sống khá dư dả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm