Dư dả>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có thừa, trên mức cần thiết (nói về đời sống vật chất).
VD: Sống dư dả.
Đặt câu với từ Dư dả:
- Gia đình họ sống rất dư dả nhờ vào công việc kinh doanh thành công.
- Nhờ tiết kiệm, chúng tôi có một khoản tiền dư dả để đi du lịch.
- Cuộc sống ở thành phố lớn thường dư dả hơn so với vùng quê.
- Mặc dù giàu có, ông ta lại không có cuộc sống dư dả vì luôn lo lắng về tương lai.
- Với mức lương hiện tại, anh ấy có thể sống một cuộc sống khá dư dả.

