Dún dẩy


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhún nhảy, chuyển động lên xuống liên tiếp, nhịp nhàng.

VD: Những quả bóng bay màu sắc dún dẩy trong gió.

Đặt câu với từ Dún dẩy:

  • Con nít nhà hàng xóm đang dún dẩy theo điệu nhạc sôi động.
  • Chú mèo con thích thú dún dẩy sợi dây len.
  • Cây cầu treo dún dẩy theo từng bước chân người đi qua.
  • Chiếc lá khô dún dẩy trên mặt hồ.
  • Cô ấy dún dẩy đôi vai theo điệu nhạc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm