Đường được>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Có vẻ tạm được.
VD: Bài kiểm tra của tôi đường được, không quá tệ.
Đặt câu với từ Đường được:
- Món ăn này đường được, nhưng tôi nghĩ cần thêm chút gia vị.
- Bộ phim này đường được, xem giải trí cũng tạm ổn.
- Buổi biểu diễn đường được, không quá xuất sắc nhưng cũng không quá tệ.
- Kết quả công việc đường được, cần cố gắng hơn để đạt kết quả tốt hơn.
- Chuyến đi này đường được, nhưng thời tiết không được như mong đợi.


- Đuồn đuỗn là từ láy hay từ ghép?
- Đùm đụp là từ láy hay từ ghép?
- Động đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đồn đại là từ láy hay từ ghép?
- Đúng đắn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm