Đon đả


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra nhanh nhảu, vồn vã khi tiếp xúc, gặp gỡ.

VD: Đon đả chào hỏi.

Đặt câu với từ Đon đả:

  • Cô bán hàng đon đả chào mời khách.
  • Bà chủ nhà đon đả đón tiếp những người khách quý.
  • Anh ấy đon đả bắt tay mọi người trong buổi tiệc.
  • Người hướng dẫn viên đon đả giới thiệu về các địa điểm tham quan.
  • Cô ấy đon đả hỏi thăm tình hình của đồng nghiệp mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm