Dóng dỏi>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách ăn mặc) gọn gàng, đàng hoàng.
VD: Ăn mặc dóng dỏi.
Đặt câu với từ Dóng dỏi:
- Cô ấy luôn xuất hiện với vẻ ngoài dóng dỏi, từ đầu tóc đến trang phục.
- Các nhân viên văn phòng thường được yêu cầu ăn mặc dóng dỏi để tạo ấn tượng chuyên nghiệp.
- Bộ đồng phục học sinh giúp các em có vẻ ngoài chỉnh tề, dóng dỏi.
- Anh ấy mặc một bộ vest dóng dỏi để tham dự buổi lễ quan trọng.
- Cô bé mặc chiếc váy trắng tinh khôi trông thật dóng dỏi và dễ thương.

