Dóng dỏi


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách ăn mặc) gọn gàng, đàng hoàng.

VD: Ăn mặc dóng dỏi.

Đặt câu với từ Dóng dỏi:

  • Cô ấy luôn xuất hiện với vẻ ngoài dóng dỏi, từ đầu tóc đến trang phục.
  • Các nhân viên văn phòng thường được yêu cầu ăn mặc dóng dỏi để tạo ấn tượng chuyên nghiệp.
  • Bộ đồng phục học sinh giúp các em có vẻ ngoài chỉnh tề, dóng dỏi.
  • Anh ấy mặc một bộ vest dóng dỏi để tham dự buổi lễ quan trọng.
  • Cô bé mặc chiếc váy trắng tinh khôi trông thật dóng dỏi và dễ thương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm