Đôm đốp


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ, tiếng vỗ) liên tiếp, to và vang như tiếng tre nứa nổ.

VD: Vỗ tay hoan hô đôm đốp.

Đặt câu với từ Đôm đốp:

  • Những giọt mưa đá rơi xuống mái tôn kêu đôm đốp.
  • Tiếng súng nổ đôm đốp trong đêm tối.
  • Củi khô cháy đôm đốp trong lò sưởi.
  • Tiếng vỗ tay đôm đốp vang lên sau màn trình diễn.
  • Những quả bóng bay nổ đôm đốp khiến lũ trẻ thích thú.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm