Dan díu


Động từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa:

1. (Từ cũ) trai gái có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau

VD: “Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình” – Truyện Kiều

2. (Phổ thông) có quan hệ yêu đương không chính đáng

VD: Hai người họ dan díu với nhau đã lâu.

Đặt câu với từ Dan díu:

  • Mối quan hệ dan díu giữa họ khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
  • Trong buổi tiệc, cô và anh ấy có vẻ rất dan díu, trao đổi những cử chỉ âu yếm
  • Sự dan díu của hai nhân vật trong câu chuyện tạo ra nhiều tình huống hài hước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm