Dan díu>
Động từ
Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận
Nghĩa:
1. (Từ cũ) trai gái có quan hệ yêu đương, gắn bó với nhau
VD: “Miệt mài trong cuộc truy hoan, Càng quen thuộc nết, càng dan díu tình” – Truyện Kiều
2. (Phổ thông) có quan hệ yêu đương không chính đáng
VD: Hai người họ dan díu với nhau đã lâu.
Đặt câu với từ Dan díu:
- Mối quan hệ dan díu giữa họ khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.
- Trong buổi tiệc, cô và anh ấy có vẻ rất dan díu, trao đổi những cử chỉ âu yếm
- Sự dan díu của hai nhân vật trong câu chuyện tạo ra nhiều tình huống hài hước.

