Dãi dầu


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đã từng chịu đựng lâu ngày tác động của nắng, mưa, sương gió.

VD: Bộ quần áo bạc phếch vì dãi dầu mưa nắng.

Đặt câu với từ Dãi dằng:

  • Chiếc áo dãi dầu bạc màu theo năm tháng vẫn được người lính trân trọng giữ gìn.
  • Những con thuyền dãi dầu sóng gió vẫn kiên cường vươn khơi.
  • Bức tường thành dãi dầu mưa nắng đã chứng kiến biết bao thăng trầm của lịch sử.
  • Đôi bàn tay dãi dầu của mẹ đã chai sạn vì những vất vả lo toan.
  • Cây cổ thụ dãi dầu sương gió vẫn đứng vững giữa trời đất.

Các từ láy có nghĩa tương tự: đãi đằng


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm