Dân dấn


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Rân rấn, ứa ra một ít trong tròng mắt.

VD: Dân dấn nước mắt.

Đặt câu với từ Dân dấn:

  • Khi giai điệu bài hát quen thuộc vang lên, mắt anh dân dấn một nỗi buồn man mác.
  • Chứng kiến cảnh đoàn tụ cảm động của hai mẹ con sau bao năm xa cách, mắt tôi cũng dân dấn.
  • Ánh đèn sân khấu hắt vào khiến mắt cô ấy dân dấn những giọt nước long lanh.
  • Cơn gió lạnh bất chợt thổi đến làm mắt tôi dân dấn những giọt nước.
  • Nhớ lại những kỷ niệm xưa, mắt ông dân dấn một nỗi xúc động khó tả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm