Dài dặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Dài với vẻ chắc chắn.

VD: Cây cầu dài dặn bắc qua sông đã được hoàn thành, nối liền hai bờ.

Đặt câu với từ Dài dặn:

  • Con đường dài dặn uốn lượn quanh sườn núi tạo nên khung cảnh hùng vĩ.
  • Bức tường thành dài dặn sừng sững bảo vệ thành phố khỏi những cuộc xâm lăng.
  • Dòng sông dài dặn chảy qua nhiều tỉnh thành, mang theo phù sa bồi đắp cho đồng ruộng.
  • Đoạn dây thừng dài dặn này đủ để buộc chặt chiếc thuyền vào bờ.
  • Với kinh nghiệm dài dặn trong nghề, anh ấy đã xử lý tình huống một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm