Dài dặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Dài với vẻ chắc chắn.
VD: Cây cầu dài dặn bắc qua sông đã được hoàn thành, nối liền hai bờ.
Đặt câu với từ Dài dặn:
- Con đường dài dặn uốn lượn quanh sườn núi tạo nên khung cảnh hùng vĩ.
- Bức tường thành dài dặn sừng sững bảo vệ thành phố khỏi những cuộc xâm lăng.
- Dòng sông dài dặn chảy qua nhiều tỉnh thành, mang theo phù sa bồi đắp cho đồng ruộng.
- Đoạn dây thừng dài dặn này đủ để buộc chặt chiếc thuyền vào bờ.
- Với kinh nghiệm dài dặn trong nghề, anh ấy đã xử lý tình huống một cách nhanh chóng và hiệu quả.


- Dãi dằng là từ láy hay từ ghép?
- Dãi dầu là từ láy hay từ ghép?
- Dấp dính là từ láy hay từ ghép?
- Dân dã là từ láy hay từ ghép?
- Dào dạt là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm