Dớn dác


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Nhớn nhác, ngơ ngác nhìn chỗ này chỗ khác, có vẻ sợ hãi.

VD: Với vẻ mặt dớn dác, nó lén lút nhìn ra cửa sổ.

Đặt câu với từ Dớn dác:

  • Cậu bé nhìn dớn dác xung quanh, không dám tiến thêm một bước.
  • Con mèo nhỏ nép mình dưới gầm giường, đôi mắt nhìn dớn dác.
  • Khi nghe tiếng động lạ, cô bé trở nên dớn dác và bám chặt lấy mẹ.
  • Anh ta nhìn dớn dác vào căn phòng tối tăm, không dám bước vào.
  • Con chó con dớn dác chạy quanh sân, không biết đi đâu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm