Dớn dác>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Nhớn nhác, ngơ ngác nhìn chỗ này chỗ khác, có vẻ sợ hãi.
VD: Với vẻ mặt dớn dác, nó lén lút nhìn ra cửa sổ.
Đặt câu với từ Dớn dác:
- Cậu bé nhìn dớn dác xung quanh, không dám tiến thêm một bước.
- Con mèo nhỏ nép mình dưới gầm giường, đôi mắt nhìn dớn dác.
- Khi nghe tiếng động lạ, cô bé trở nên dớn dác và bám chặt lấy mẹ.
- Anh ta nhìn dớn dác vào căn phòng tối tăm, không dám bước vào.
- Con chó con dớn dác chạy quanh sân, không biết đi đâu.

