Đòng đong


Danh từ

Từ láy âm và vần

Nghĩa: Cá nhỏ, sống thành đàn ở ao, ruộng.

VD: Đàn đòng đong bơi lội tung tăng trong ao làng.

Đặt câu với từ Đòng đong:

  • Mẹ tôi thường mua đòng đong về nấu canh chua.
  • Lũ trẻ thích thú bắt đòng đong ngoài đồng ruộng.
  • Những con đòng đong nhỏ li ti lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
  • Đòng đong là loài cá quen thuộc ở các vùng quê Việt Nam.
  • Bữa cơm chiều nay có món đòng đong kho tiêu rất ngon.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm