Dìu dịu


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: không còn gay gắt nữa, mà tạo một cảm giác dễ chịu

   VD: Hương thơm dìu dịu.

Đặt câu với từ Dìu dịu:

  • Gió mùa thu thổi dìu dịu qua hiên nhà.
  • Ánh nắng chiều dìu dịu chiếu xuống khu vườn.
  • Nước sông chảy dìu dịu, êm ả.
  • Mùi hương hoa lan tỏa dìu dịu trong không gian.
  • Trà này có vị dìu dịu, dễ uống.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm