Dìu dịu>
Tính từ
Từ láy cả âm và vần
Nghĩa: không còn gay gắt nữa, mà tạo một cảm giác dễ chịu
VD: Hương thơm dìu dịu.
Đặt câu với từ Dìu dịu:
- Gió mùa thu thổi dìu dịu qua hiên nhà.
- Ánh nắng chiều dìu dịu chiếu xuống khu vườn.
- Nước sông chảy dìu dịu, êm ả.
- Mùi hương hoa lan tỏa dìu dịu trong không gian.
- Trà này có vị dìu dịu, dễ uống.


- Dong dỏng là từ láy hay từ ghép?
- Dông dài là từ láy hay từ ghép?
- Dớ dẩn là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dỗ là từ láy hay từ ghép?
- Du dương là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm