Đùng đùng>
Phụ từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa:
1. một cách mạnh mẽ, dữ dội
VD: Sét đánh đùng đùng.
2. một cách hết sức đột ngột, không ai có thể ngờ tới
VD: Hắn đùng đùng đứng dậy.
Đặt câu với từ Đùng đùng:
- Lửa cháy đùng đùng lan rộng ra cả cánh rừng. (nghĩa 1)
- Cơn bão đến, gió thổi đùng đùng làm cây ngã. (nghĩa 1)
- Mặt biển nổi sóng đùng đùng trong cơn bão. (nghĩa 1)
- Cô ấy đùng đùng nổi giận vì chuyện nhỏ. (nghĩa 2)
- Hắn đùng đùng đứng dậy và hét lớn. (nghĩa 2)
- Họ đùng đùng hủy bỏ chuyến du lịch đã lên kế hoạch. (nghĩa 2)


- Đời đời là từ láy hay từ ghép?
- Da dẻ là từ láy hay từ ghép?
- Dá dượi là từ láy hay từ ghép?
- Dằng dặc là từ láy hay từ ghép?
- Dầm dề là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm