Dăn dúm


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có nhiều nếp gấp nhỏ và co rúm lại.

VD: Tấm vải lụa bị dăn dúm sau khi giặt.

Đặt câu với từ Dăn dúm:

  • Chiếc lá khô dăn dúm lại dưới ánh nắng gay gắt.
  • Gương mặt bà dăn dúm với những nếp nhăn theo thời gian.
  • Đôi bàn tay dăn dúm của người nông dân chai sạn vì công việc đồng áng.
  • Những tờ giấy dăn dúm bị vò nát nằm lăn lóc trên sàn nhà.
  • Da quả táo bị dăn dúm lại vì để quá lâu.

Các từ láy có nghĩa tương tự: nhăn nhúm


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm