Dư dật


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Có thừa, trên mức đầy đủ (nói về tiền của).

VD: Sống dư dật.

Đặt câu với từ Dư dật:

  • Gia đình anh ấy có tiền dư dật để đầu tư.
  • Cô ấy sống trong cảnh dư dật nhờ thu nhập cao.
  • Họ luôn có tiền dư dật để tiết kiệm.
  • Ông bà có tiền dư dật sau nhiều năm làm việc chăm chỉ.
  • Cuộc sống dư dật giúp họ thoải mái chi tiêu.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm