Dạn dĩ


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tỏ ra rất bạo dạn, không một chút e ngại.

VD: Nói năng dạn dĩ.

Đặt câu với từ Dạn dĩ:

  • Nhờ sự động viên của thầy cô, cậu học sinh nhút nhát đã trở nên dạn dĩ hơn trong giao tiếp.
  • Trước tình huống nguy hiểm, anh ấy đã dạn dĩ xông vào cứu người.
  • Với kinh nghiệm dày dặn, vị luật sư dạn dĩ đối đáp trước tòa.
  • Cô bé dạn dĩ trả lời phỏng vấn trước ống kính truyền hình.
  • Bất chấp những lời đàm tiếu, anh ấy vẫn dạn dĩ theo đuổi đam mê của mình.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm