Dạn dĩ>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tỏ ra rất bạo dạn, không một chút e ngại.
VD: Nói năng dạn dĩ.
Đặt câu với từ Dạn dĩ:
- Nhờ sự động viên của thầy cô, cậu học sinh nhút nhát đã trở nên dạn dĩ hơn trong giao tiếp.
- Trước tình huống nguy hiểm, anh ấy đã dạn dĩ xông vào cứu người.
- Với kinh nghiệm dày dặn, vị luật sư dạn dĩ đối đáp trước tòa.
- Cô bé dạn dĩ trả lời phỏng vấn trước ống kính truyền hình.
- Bất chấp những lời đàm tiếu, anh ấy vẫn dạn dĩ theo đuổi đam mê của mình.

