Đòng đòng


Danh từ

Từ láy toàn phần


Nghĩa: Bông lúa non, còn ở trong bẹ lá, chưa trổ đòng.

VD: Lúa đã có đòng đòng.

Đặt câu với từ Đòng đòng:

  • Đòng đòng là giai đoạn quan trọng của cây lúa, quyết định năng suất sau này.
  • Cánh đồng lúa đang thì con gái, những bông đòng đòng e ấp trong bẹ lá.
  • Mùi hương thoang thoảng của đòng đòng non lan tỏa khắp không gian.
  • Trẻ con thích thú chơi đùa trên những cánh đồng lúa có những bông đòng đòng xanh mướt.
  • Những bông đòng đòng non xanh mơn mởn trên cánh đồng lúa.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm