Đòng đòng>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Bông lúa non, còn ở trong bẹ lá, chưa trổ đòng.
VD: Lúa đã có đòng đòng.
Đặt câu với từ Đòng đòng:
- Đòng đòng là giai đoạn quan trọng của cây lúa, quyết định năng suất sau này.
- Cánh đồng lúa đang thì con gái, những bông đòng đòng e ấp trong bẹ lá.
- Mùi hương thoang thoảng của đòng đòng non lan tỏa khắp không gian.
- Trẻ con thích thú chơi đùa trên những cánh đồng lúa có những bông đòng đòng xanh mướt.
- Những bông đòng đòng non xanh mơn mởn trên cánh đồng lúa.


- Đoái hoài là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đom đóm là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm