Đôn đáo>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Hoạt động) tất tả, liên tục không nghỉ.
VD: Cô ấy đôn đáo lo toan cho đám cưới của em gái.
Đặt câu với từ Đôn đáo:
- Mẹ tôi đôn đáo chạy chợ từ sáng sớm.
- Anh ta đôn đáo tìm kiếm thông tin về vụ tai nạn.
- Bà lão đôn đáo hỏi thăm tin tức về đứa cháu đi xa.
- Cả xóm đôn đáo chuẩn bị cho lễ hội làng.
- Người dân đôn đáo giúp đỡ những gia đình bị lũ lụt.


- Đụng đậy là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Động đạt là từ láy hay từ ghép?
- Đù đờ là từ láy hay từ ghép?
- Đùng đình là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm