Đôn đáo


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Hoạt động) tất tả, liên tục không nghỉ.

VD: Cô ấy đôn đáo lo toan cho đám cưới của em gái.

Đặt câu với từ Đôn đáo:

  • Mẹ tôi đôn đáo chạy chợ từ sáng sớm.
  • Anh ta đôn đáo tìm kiếm thông tin về vụ tai nạn.
  • Bà lão đôn đáo hỏi thăm tin tức về đứa cháu đi xa.
  • Cả xóm đôn đáo chuẩn bị cho lễ hội làng.
  • Người dân đôn đáo giúp đỡ những gia đình bị lũ lụt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm