Dây dợ


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái còn ngái ngủ, chưa tỉnh, cảm thấy mệt mỏi, uể oải.

VD: Dây dợ chằng chịt.

Đặt câu với từ Dây dợ:

  • Chiếc máy bay điều khiển từ xa bị rối dây dợ, không bay được.
  • Những sợi dây dợ dù lượn tung bay trên bầu trời.
  • Cô bé thích tết những sợi dây dợ màu sắc để làm đồ trang trí.
  • Mớ dây dợ điện trong nhà lằng nhằng quá, phải nhờ thợ đến sửa.
  • Anh ấy phải cẩn thận khi chạm vào những sợi dây dợ điện trần.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm