Dạn dày


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Từng trải và quen chịu đựng những thử thách, gian khổ, vất vả.

VD: Dạn dày sương gió.

Đặt câu với từ Dạn dày:

  • Sau nhiều năm bôn ba khắp nơi, trông ông ấy có vẻ dạn dày hơn trước.
  • Những người lính biên phòng dạn dày sương gió luôn kiên cường bảo vệ Tổ quốc.
  • Nhờ những khó khăn đã trải qua, cô ấy trở nên dạn dày và mạnh mẽ hơn.
  • Với kinh nghiệm dạn dày trong nghề, anh ấy luôn đưa ra những quyết định sáng suốt.
  • Tuổi thơ cơ cực đã rèn luyện cho cậu bé một ý chí dạn dày.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm