Dấm dẳn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Lời nói) buông dằn từng tiếng, với giọng không bình thường, tỏ vẻ khó chịu, không vừa lòng.
VD: Giọng dấm dẳn.
Đặt câu với từ Dấm dẳn:
- Nghe những lời dấm dẳn của mẹ chồng, chị Lan chỉ biết nuốt ngược nước mắt vào trong.
- Dù bị nhắc nhở, anh ta vẫn tiếp tục nói những lời dấm dẳn, đầy khó chịu.
- Những câu nói dấm dẳn của bà ấy khiến ai cũng cảm thấy ái ngại.
- Cô ấy lườm nguýt và buông ra những lời dấm dẳn, tỏ rõ sự bất mãn.
- Anh ta nhại lại giọng nói của tôi một cách dấm dẳn, đầy chế giễu.
Các từ láy có nghĩa tương tự: dấm dẳng


- Dấm dớ là từ láy hay từ ghép?
- Dấp da dấp dưởi là từ láy hay từ ghép?
- Dâm dấp là từ láy hay từ ghép?
- Dày dặn là từ láy hay từ ghép?
- Dăn dúm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm