Dõng dạc


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: mạnh mẽ, rõ ràng và chững chạc (thường dùng để chỉ giọng nói)

VD: Cậu ấy dõng dạc tuyên bố mình là người đạt giải nhất kì thi học sinh giỏi cấp trường.

Đặt câu với từ Dõng dạc:

  • Trong cuộc họp, chị ấy phát biểu dõng dạc và rõ ràng để mọi người hiểu rõ vấn đề.
  • Ông trưởng làng đọc bản thông báo dõng dạc để mọi người đều nghe thấy.
  • Với phong cách diễn thuyết dõng dạc, cô ấy đã thuyết phục được cả hội đồng.
  • Mặc dù chưa quen với việc đứng trước đám đông, cô vẫn cố gắng phát biểu dõng dạc.
  • Trong cuộc thi hùng biện, thí sinh phải nói dõng dạc và truyền cảm để ghi điểm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm