Đăm đăm


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. (Cách nhìn) lâu, không chớp mắt và thẳng về một hướng nào đầy với vẻ bồn chồn chờ đợi, lo lắng.

VD: Nhìn đăm đăm.

2 (Vẻ mặt) cau lại biểu thị sự lo nghĩ cao độ.

VD: Mặt lúc nào cũng đăm đăm.

Đặt câu với từ Đăm đăm:

  • Cô ấy nhìn đăm đăm ra cửa sổ, chờ đợi con trai tan học. (Nghĩa 1)
  • Anh ta nhìn đăm đăm vào màn hình điện thoại, lo lắng cho kết quả trận đấu. (Nghĩa 1)
  • Bà lão nhìn đăm đăm vào ngọn nến đang cháy, lòng đầy bất an. (Nghĩa 1)
  • Anh ta ngồi đăm đăm suy nghĩ về vấn đề tài chính. (Nghĩa 2)
  • Khuôn mặt cô ấy đăm đăm khi nghe tin dữ. (Nghĩa 2)
  • Vẻ mặt ông ấy đăm đăm khi đọc bản báo cáo. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm