Da dẻ>
Danh từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: nước da của người nói chung (nói khái quát)
VD: Da dẻ mịn màng.
Đặt câu với từ Da dẻ:
- Da dẻ của em bé rất mềm mại và hồng hào.
- Chăm sóc da dẻ đúng cách sẽ giúp bạn trẻ lâu.
- Chị ấy dùng kem dưỡng để da dẻ không bị khô.
- Uống nhiều nước sẽ giúp da dẻ khỏe mạnh hơn.
- Mùa đông lạnh làm da dẻ dễ bị nứt nẻ.


- Dá dượi là từ láy hay từ ghép?
- Dằng dặc là từ láy hay từ ghép?
- Dầm dề là từ láy hay từ ghép?
- Dắt díu là từ láy hay từ ghép?
- Dây dưa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm