Da dẻ


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: nước da của người nói chung (nói khái quát)

   VD: Da dẻ mịn màng.

Đặt câu với từ Da dẻ:

  • Da dẻ của em bé rất mềm mại và hồng hào.
  • Chăm sóc da dẻ đúng cách sẽ giúp bạn trẻ lâu.
  • Chị ấy dùng kem dưỡng để da dẻ không bị khô.
  • Uống nhiều nước sẽ giúp da dẻ khỏe mạnh hơn.
  • Mùa đông lạnh làm da dẻ dễ bị nứt nẻ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm