Dong dải>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Vóc người) thon cao, mảnh khảnh.
VD: Cô bé với mái tóc dài và dáng người dong dải trông thật thanh thoát.
Đặt câu với từ Dong dải:
- Cô ấy sở hữu một vóc dáng dong dải, uyển chuyển như một con nai.
- Dáng người dong dải của anh ấy khiến bao cô gái phải ngưỡng mộ.
- Với thân hình dong dải, cô ấy rất phù hợp với những bộ váy ôm sát.
- Mặc dù cao lớn, nhưng anh ấy lại có một thân hình vô cùng dong dải.
- Các người mẫu thường có vóc dáng dong dải để phù hợp với các thiết kế thời trang.

