Dành dành>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Cây nhỏ, lá mọc đối hay mọc vòng, mặt trên màu sẫm và bóng, hoa trắng, thơm, quả chín có thịt màu vàng da cam, dùng để nhuộm, làm thuốc.
VD: Quả dành dành chín vàng được dùng để tạo màu tự nhiên cho một số món ăn truyền thống.
Đặt câu với từ Dành dành:
- Trong vườn nhà bà tôi có một cây dành dành tỏa hương thơm ngát mỗi độ hè về.
- Hoa dành dành trắng muốt tượng trưng cho vẻ đẹp tinh khiết và thanh cao.
- Lá dành dành xanh bóng nổi bật trên nền đất vườn.
- Người ta thường trồng cây dành dành làm cảnh và lấy quả làm thuốc.
- Mùi hương dành dành thoang thoảng trong gió khiến tôi cảm thấy thư thái.


- Dài dặc là từ láy hay từ ghép?
- Dạn dày là từ láy hay từ ghép?
- Dàng dênh là từ láy hay từ ghép?
- Dáo dác là từ láy hay từ ghép?
- Dài dặn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm