Đớt đát>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Cách nói) không bình thường, không phát âm được một số âm do lưỡi bị tật; đớt (nói khái quát).
VD: Bà cụ già nói đớt đát khiến tôi khó hiểu.
Đặt câu với từ Đớt đát:
- Cậu bé nói đớt đát vì bị tật ở lưỡi.
- Dù nói đớt đát, anh ấy vẫn rất tự tin giao tiếp.
- Giọng nói đớt đát của anh ấy khiến người nghe phải chú ý.
- Cô ấy cố gắng nói rõ ràng dù giọng nói đớt đát.
- Dù bị nói đớt đát, anh ấy vẫn là một người dẫn chương trình được yêu thích.


- Đồ đạc là từ láy hay từ ghép?
- Đỏng đà đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đìu hiu là từ láy hay từ ghép?
- Đon đả là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đong là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm