Đớt đát


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Cách nói) không bình thường, không phát âm được một số âm do lưỡi bị tật; đớt (nói khái quát).

VD: Bà cụ già nói đớt đát khiến tôi khó hiểu.

Đặt câu với từ Đớt đát:

  • Cậu bé nói đớt đát vì bị tật ở lưỡi.
  • Dù nói đớt đát, anh ấy vẫn rất tự tin giao tiếp.
  • Giọng nói đớt đát của anh ấy khiến người nghe phải chú ý.
  • Cô ấy cố gắng nói rõ ràng dù giọng nói đớt đát.
  • Dù bị nói đớt đát, anh ấy vẫn là một người dẫn chương trình được yêu thích.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm