Dập dồn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn.
VD: Hơi thở anh ấy dập dồn sau khi chạy một quãng đường dài.
Đặt câu với từ Dập dồn:
- Tiếng trống dập dồn vang lên báo hiệu cuộc diễu hành bắt đầu.
- Nhịp tim tôi dập dồn khi nghe tin dữ.
- Tiếng mưa dập dồn trên mái tôn khiến tôi khó ngủ.
- Những đợt sóng dập dồn vỗ vào bờ cát.
- Tiếng súng dập dồn vang lên trong trận chiến ác liệt.

