Dập dồn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Liên tiếp rất nhiều lần trong thời gian tương đối ngắn.

VD: Hơi thở anh ấy dập dồn sau khi chạy một quãng đường dài.

Đặt câu với từ Dập dồn:

  • Tiếng trống dập dồn vang lên báo hiệu cuộc diễu hành bắt đầu.
  • Nhịp tim tôi dập dồn khi nghe tin dữ.
  • Tiếng mưa dập dồn trên mái tôn khiến tôi khó ngủ.
  • Những đợt sóng dập dồn vỗ vào bờ cát.
  • Tiếng súng dập dồn vang lên trong trận chiến ác liệt.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm