Đầy đặn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Đầy hoàn toàn không còn chỗ lõm, gây cảm giác trọn vẹn, cân xứng.
VD: Khuôn mặt đầy đặn.
2. Chu đáo, hậu hĩnh.
VD: Ăn ở đầy đặn.
Đặt câu với từ Đầy đặn:
- Khuôn mặt cô ấy đầy đặn phúc hậu. (Nghĩa 1)
- Bát cơm đầy đặn khiến tôi cảm thấy no nê. (Nghĩa 1)
- Vầng trăng đêm nay đầy đặn và sáng tỏ. (Nghĩa 1)
- Bà ấy là người phụ nữ đầy đặn, luôn giúp đỡ mọi người. (Nghĩa 2)
- Họ đã có một bữa ăn đầy đặn và ấm cúng bên nhau. (Nghĩa 2)
- Anh ấy là một người bạn đầy đặn, luôn quan tâm đến người khác. (Nghĩa 2)


- Đậy điệm là từ láy hay từ ghép?
- Đầm ấm là từ láy hay từ ghép?
- Đây đớt là từ láy hay từ ghép?
- Đây đẩy là từ láy hay từ ghép?
- Đầm đầm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm