Đầy đặn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Đầy hoàn toàn không còn chỗ lõm, gây cảm giác trọn vẹn, cân xứng.

VD: Khuôn mặt đầy đặn.

2. Chu đáo, hậu hĩnh.

VD: Ăn ở đầy đặn.

Đặt câu với từ Đầy đặn:

  • Khuôn mặt cô ấy đầy đặn phúc hậu. (Nghĩa 1)
  • Bát cơm đầy đặn khiến tôi cảm thấy no nê. (Nghĩa 1)
  • Vầng trăng đêm nay đầy đặn và sáng tỏ. (Nghĩa 1)
  • Bà ấy là người phụ nữ đầy đặn, luôn giúp đỡ mọi người. (Nghĩa 2)
  • Họ đã có một bữa ăn đầy đặn và ấm cúng bên nhau. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy là một người bạn đầy đặn, luôn quan tâm đến người khác. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm