Dập dùa


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Gạt bỏ, cho qua, không nghĩ ngợi đến.

VD: Nghiêng tai giả điếc dập dùa làm khuây.

Đặt câu với từ Dập dùa:

  • Cô ấy cố gắng dập dùa nỗi buồn sau cuộc chia tay.
  • Họ dập dùa những khó khăn trước mắt để hoàn thành dự án.
  • Vị giám đốc dập dùa các ý kiến phản đối và đưa ra quyết định cuối cùng.
  • Đừng dập dùa những cơ hội tốt, hãy nắm bắt chúng.
  • Anh ta luôn dập dùa những lời khuyên của người khác.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm