Dập dùa>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Gạt bỏ, cho qua, không nghĩ ngợi đến.
VD: Nghiêng tai giả điếc dập dùa làm khuây.
Đặt câu với từ Dập dùa:
- Cô ấy cố gắng dập dùa nỗi buồn sau cuộc chia tay.
- Họ dập dùa những khó khăn trước mắt để hoàn thành dự án.
- Vị giám đốc dập dùa các ý kiến phản đối và đưa ra quyết định cuối cùng.
- Đừng dập dùa những cơ hội tốt, hãy nắm bắt chúng.
- Anh ta luôn dập dùa những lời khuyên của người khác.


- Dật dựa là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dứt là từ láy hay từ ghép?
- Dân dấn là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dẳn là từ láy hay từ ghép?
- Dấm dớ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm