Đãi đằng


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. Mời nhau ăn uống chung.

VD: Đãi đằng bè bạn.

2. Động đến, đả động đến.

VD: Anh ấy cố tình đãi đằng đến quá khứ đau buồn của tôi.

3. Bày tỏ tâm tư, tình cảm.

VD: Cô ấy ngại ngùng đãi đằng tình cảm với người mình thầm thương.

Đặt câu với từ Đãi đằng:

  • Sau khi làm việc căng thẳng, cả nhóm quyết định đi đãi đằng để thư giãn. (Nghĩa 1)
  • Mẹ tôi thường xuyên đãi đằng bạn bè thân thiết đến nhà vào cuối tuần. (Nghĩa 1)
  • Bài báo này đã đãi đằng đến một vấn đề nhạy cảm trong xã hội. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy không muốn ai đãi đằng đến chuyện tình cảm riêng tư của mình. (Nghĩa 2)
  • Anh ấy muốn đãi đằng với em về những suy nghĩ thật lòng của mình. (Nghĩa 3)
  • Chúng tôi đã có một buổi tối thật ý nghĩa khi cùng nhau đãi đằng tâm sự. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm