Đãi đằng>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa:
1. Mời nhau ăn uống chung.
VD: Đãi đằng bè bạn.
2. Động đến, đả động đến.
VD: Anh ấy cố tình đãi đằng đến quá khứ đau buồn của tôi.
3. Bày tỏ tâm tư, tình cảm.
VD: Cô ấy ngại ngùng đãi đằng tình cảm với người mình thầm thương.
Đặt câu với từ Đãi đằng:
- Sau khi làm việc căng thẳng, cả nhóm quyết định đi đãi đằng để thư giãn. (Nghĩa 1)
- Mẹ tôi thường xuyên đãi đằng bạn bè thân thiết đến nhà vào cuối tuần. (Nghĩa 1)
- Bài báo này đã đãi đằng đến một vấn đề nhạy cảm trong xã hội. (Nghĩa 2)
- Cô ấy không muốn ai đãi đằng đến chuyện tình cảm riêng tư của mình. (Nghĩa 2)
- Anh ấy muốn đãi đằng với em về những suy nghĩ thật lòng của mình. (Nghĩa 3)
- Chúng tôi đã có một buổi tối thật ý nghĩa khi cùng nhau đãi đằng tâm sự. (Nghĩa 3)


- Dỗ dành là từ láy hay từ ghép?
- Dúi dụi là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dựa là từ láy hay từ ghép?
- Dư dả là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dội là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm