Dọa dẫm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cố ý làm cho người khác phải sợ, phải dè chừng bằng những hành động, việc làm cụ thể nào đấy; dọa.

VD: Dọa dẫm trẻ con.

Đặt câu với từ Dọa dẫm:

  • Kẻ trộm đã dọa dẫm bà lão bằng con dao để cướp đi số tiền tích cóp cả đời.
  • Những lời đe dọa của anh ta thực sự khiến tôi cảm thấy dọa dẫm.
  • Con chó dữ luôn sủa và dọa dẫm bất cứ ai đến gần.
  • Hắn ta đã dùng vũ lực để dọa dẫm tôi không được nói cho ai biết về vụ việc.
  • Bộ dạng hung dữ của hắn ta đủ để dọa dẫm bất cứ ai.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm