Dấm dúi


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Làm một cách lén lút, vụng trộm.

VD: Dấm dúi truyền tay nhau món hàng lậu.

Đặt câu với từ Dấm dúi:

  • Cô ấy dấm dúi nhìn quanh một lượt rồi nhanh chóng nhét vật gì đó vào túi áo.
  • Hai người họ dấm dúi gặp nhau ở một quán cà phê vắng vẻ trong ngõ hẻm.
  • Bọn trẻ dấm dúi lấy trộm mấy quả ổi trong vườn nhà hàng xóm.
  • Anh ta dấm dúi ghi lại thông tin khách hàng mà không được phép.
  • Việc dấm dúi làm ăn phi pháp đó cuối cùng cũng bị phát hiện.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm