Dấm dúi>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Làm một cách lén lút, vụng trộm.
VD: Dấm dúi truyền tay nhau món hàng lậu.
Đặt câu với từ Dấm dúi:
- Cô ấy dấm dúi nhìn quanh một lượt rồi nhanh chóng nhét vật gì đó vào túi áo.
- Hai người họ dấm dúi gặp nhau ở một quán cà phê vắng vẻ trong ngõ hẻm.
- Bọn trẻ dấm dúi lấy trộm mấy quả ổi trong vườn nhà hàng xóm.
- Anh ta dấm dúi ghi lại thông tin khách hàng mà không được phép.
- Việc dấm dúi làm ăn phi pháp đó cuối cùng cũng bị phát hiện.

