Đom đóm>
Danh từ
Từ láy âm và vần
Nghĩa: Côn trùng có cánh, bụng phát ra ánh sáng lập lòe trong đêm.
VD: Đêm hè, những con đom đóm bay lượn trên cánh đồng.
Đặt câu với từ Đom đóm:
- Ánh sáng lập lòe của đom đóm tạo nên khung cảnh huyền ảo.
- Tuổi thơ tôi gắn liền với những đêm hè đuổi bắt đom đóm.
- Đom đóm phát sáng nhờ phản ứng hóa học trong cơ thể.
- Những con đom đóm là biểu tượng của vẻ đẹp giản dị nơi làng quê.
- Trẻ em thích thú khi thấy những con đom đóm phát sáng trong đêm tối.


- Đòng đòng là từ láy hay từ ghép?
- Đoái hoài là từ láy hay từ ghép?
- Đòng đưa là từ láy hay từ ghép?
- Đỏng đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Độc địa là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm