Đậy điệm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Che cẩn thận cho kín.

VD: Thức ăn phải đậy điệm cho cẩn thận.

Đặt câu với từ Đậy điệm:

  • Mẹ tôi đậy điệm thức ăn cẩn thận để tránh ruồi muỗi.
  • Cô ấy đậy điệm chiếc hộp quà bằng giấy gói màu đỏ.
  • Anh ta đậy điệm chiếc máy ảnh bằng một tấm vải mềm.
  • Bà lão đậy điệm chiếc rổ rau bằng một chiếc khăn sạch.
  • Họ đậy điệm những chậu cây bằng rơm để giữ ấm.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm