Đậy điệm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Che cẩn thận cho kín.
VD: Thức ăn phải đậy điệm cho cẩn thận.
Đặt câu với từ Đậy điệm:
- Mẹ tôi đậy điệm thức ăn cẩn thận để tránh ruồi muỗi.
- Cô ấy đậy điệm chiếc hộp quà bằng giấy gói màu đỏ.
- Anh ta đậy điệm chiếc máy ảnh bằng một tấm vải mềm.
- Bà lão đậy điệm chiếc rổ rau bằng một chiếc khăn sạch.
- Họ đậy điệm những chậu cây bằng rơm để giữ ấm.

