Do dự>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Chưa quyết định dứt khoát làm hay không vì còn nghi ngại.
VD: Thái độ do dự.
Đặt câu với từ Do dự:
- Anh ấy do dự mãi không dám tỏ tình với cô ấy.
- Trước quyết định quan trọng, tôi thường do dự rất lâu.
- Anh ta do dự không dám đầu tư vào dự án này vì sợ rủi ro.
- Cô bé do dự không dám một mình đi qua con đường tối tăm.
- Chúng tôi do dự không biết có nên đi du lịch vào thời điểm này hay không.


- Dò dẫm là từ láy hay từ ghép?
- Dềnh dàng là từ láy hay từ ghép?
- Dư dật là từ láy hay từ ghép?
- Đả đớt là từ láy hay từ ghép?
- Dữ dằn là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm