Đau đớn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Cảm thấy đau nhức nhối ở một bộ phận nào đó của cơ thể bị tổn thương, hoặc bị dày vò hành hạ về tinh thần.

VD: Vết thương đau đớn nhức nhối.

Đặt câu với từ Đau đớn:

  • Cú ngã xe khiến đầu gối tôi đau đớn vô cùng.
  • Nỗi mất mát người thân khiến cô ấy phải chịu đựng sự đau đớn tột cùng.
  • Vết thương đau đớn khiến anh ta không thể ngủ được.
  • Chứng kiến cảnh tượng đó, lòng tôi đau đớn như dao cắt.
  • Những lời nói dối của bạn đã gây ra nỗi đau đớn cho tôi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm