Dắt díu>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dắt nhau đi tiếp nối thành dây dài
VD: Bọn trẻ dắt díu nhau ra bờ sông.
Đặt câu với từ Dắt díu:
- Hai mẹ con dắt díu nhau ra bến xe.
- Mấy người bạn dắt díu nhau đi tìm quán ăn.
- Cô dắt díu con trai đi học trong mưa.
- Chị em dắt díu nhau đi chơi công viên.
- Họ dắt díu nhau tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.

