Dắt díu>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: dắt nhau đi tiếp nối thành dây dài
VD: Bọn trẻ dắt díu nhau ra bờ sông.
Đặt câu với từ Dắt díu:
- Hai mẹ con dắt díu nhau ra bến xe.
- Mấy người bạn dắt díu nhau đi tìm quán ăn.
- Cô dắt díu con trai đi học trong mưa.
- Chị em dắt díu nhau đi chơi công viên.
- Họ dắt díu nhau tìm nơi trú ẩn trong cơn bão.


- Dây dưa là từ láy hay từ ghép?
- Dè dặt là từ láy hay từ ghép?
- Dính dáng là từ láy hay từ ghép?
- Dìu dặt là từ láy hay từ ghép?
- Dìu dịu là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm