Đùng đoàng


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Tiếng nổ) phát ra từ nhiều hướng, lúc to lúc nhỏ.

VD: Súng nổ đùng đoàng.

Đặt câu với từ Đùng đoàng:

  • Tiếng pháo nổ đùng đoàng vang vọng khắp khu phố.
  • Những tiếng sấm đùng đoàng xé toạc bầu trời đêm.
  • Tiếng súng nổ đùng đoàng khiến mọi người hoảng loạn.
  • Trận mưa đá kèm theo tiếng nổ đùng đoàng làm rung chuyển cả ngôi nhà.
  • Tiếng pháo hoa đùng đoàng rực rỡ chào đón năm mới.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm