Đàn đúm>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Tụ tập nhau lại để chơi bời lêu lổng.
VD: Đàn đúm với bọn du đãng.
Đặt câu với từ Đàn đúm:
- Nhóm bạn đàn đúm trong công viên suốt buổi chiều.
- Cậu bé thường xuyên đàn đúm với những người bạn xấu.
- Họ đàn đúm trong quán cà phê để chơi bài.
- Bọn trẻ đàn đúm ở góc phố, gây ồn ào cho người dân.
- Cô ấy tránh xa những người hay đàn đúm để tập trung vào học tập.


- Đành đạch là từ láy hay từ ghép?
- Đàng hoàng là từ láy hay từ ghép?
- Đanh đảnh là từ láy hay từ ghép?
- Đáo để là từ láy hay từ ghép?
- Đàng điếm là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm