Đàn đúm


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tụ tập nhau lại để chơi bời lêu lổng.

VD: Đàn đúm với bọn du đãng.

Đặt câu với từ Đàn đúm:

  • Nhóm bạn đàn đúm trong công viên suốt buổi chiều.
  • Cậu bé thường xuyên đàn đúm với những người bạn xấu.
  • Họ đàn đúm trong quán cà phê để chơi bài.
  • Bọn trẻ đàn đúm ở góc phố, gây ồn ào cho người dân.
  • Cô ấy tránh xa những người hay đàn đúm để tập trung vào học tập.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm