Đen đét


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) đanh, giòn ra tiếng roi quất hay bàn tay đập liên tiếp vào da thịt phát ra.

VD: Vỗ đùi đen đét.

Đặt câu với từ Đen đét:

  • Tiếng roi quất đen đét vào không trung.
  • Những cái tát đen đét giáng xuống mặt hắn.
  • Âm thanh đen đét của roi da vang vọng khắp căn phòng.
  • Tiếng vỗ tay đen đét vang lên khi màn trình diễn kết thúc.
  • Cú đá đen đét vào quả bóng khiến nó bay vút lên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm