Đen đét>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: (Âm thanh) đanh, giòn ra tiếng roi quất hay bàn tay đập liên tiếp vào da thịt phát ra.
VD: Vỗ đùi đen đét.
Đặt câu với từ Đen đét:
- Tiếng roi quất đen đét vào không trung.
- Những cái tát đen đét giáng xuống mặt hắn.
- Âm thanh đen đét của roi da vang vọng khắp căn phòng.
- Tiếng vỗ tay đen đét vang lên khi màn trình diễn kết thúc.
- Cú đá đen đét vào quả bóng khiến nó bay vút lên.

