Đèo đọt>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Yếu ớt, bệnh hoạn, hay ốm đau.
VD: Trẻ em đèo đọt cần được chăm sóc đặc biệt.
Đặt câu với từ Đèo đọt:
- Đứa bé đèo đọt suốt ngày ốm vặt.
- Cây con đèo đọt khó lòng sống sót qua mùa đông.
- Sức khỏe của ông cụ ngày càng đèo đọt.
- Cô ấy có thể trạng đèo đọt từ nhỏ.
- Vì quá đèo đọt, cậu bé không thể tham gia các hoạt động thể thao.
Các từ láy có nghĩa tương tự: èo uột

