Dở dở ương ương


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Có tính khí, tâm thần không được bình thường, không hẳn ra khôn mà cũng không hẳn ra dại.

VD: Cô ấy có những hành động dở dở ương ương, khiến mọi người khó hiểu.

Đặt câu với từ Dở dở ương ương:

  • Hắn ta có vẻ như hơi dở dở ương ương, lúc cười lúc lại cau mày không rõ lý do.
  • Cậu bé đó thật dở dở ương ương, lúc thì ngoan ngoãn, lúc thì lại nghịch ngợm.
  • Anh ta nói những câu chuyện dở dở ương ương, khiến người nghe không biết nên cười hay nên lo.
  • Con mèo nhà tôi có vẻ hơi dở dở ương ương, lúc thì rúc vào lòng, lúc thì lại cào cấu.
  • Cái kết của bộ phim này thật dở dở ương ương, khiến khán giả không biết nên nghĩ gì.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm