Dở dở ương ương>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Có tính khí, tâm thần không được bình thường, không hẳn ra khôn mà cũng không hẳn ra dại.
VD: Cô ấy có những hành động dở dở ương ương, khiến mọi người khó hiểu.
Đặt câu với từ Dở dở ương ương:
- Hắn ta có vẻ như hơi dở dở ương ương, lúc cười lúc lại cau mày không rõ lý do.
- Cậu bé đó thật dở dở ương ương, lúc thì ngoan ngoãn, lúc thì lại nghịch ngợm.
- Anh ta nói những câu chuyện dở dở ương ương, khiến người nghe không biết nên cười hay nên lo.
- Con mèo nhà tôi có vẻ hơi dở dở ương ương, lúc thì rúc vào lòng, lúc thì lại cào cấu.
- Cái kết của bộ phim này thật dở dở ương ương, khiến khán giả không biết nên nghĩ gì.


- Đãi đằng là từ láy hay từ ghép?
- Dỗ dành là từ láy hay từ ghép?
- Dúi dụi là từ láy hay từ ghép?
- Dụ dựa là từ láy hay từ ghép?
- Dư dả là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm