Dục dặc


Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Lưỡng lự, còn chưa quyết định được.

VD: Cô bé dục dặc mãi không dám bước vào phòng tối.

Đặt câu với từ Dục dặc:

  • Anh ấy dục dặc mãi không biết nên chọn con đường nào để đi.
  • Cô ấy dục dặc giữa việc theo đuổi đam mê hay chọn một công việc ổn định.
  • Tôi dục dặc một lúc rồi mới quyết định mua chiếc áo này.
  • Trước những lời mời gọi hấp dẫn, anh ta vẫn dục dặc không biết có nên nhận lời hay không.
  • Họ dục dặc rất lâu mới đưa ra được một quyết định chung.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm