Dáng dấp


Danh từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Hình thức, dáng vẻ bên ngoài bao gồm cả điệu bộ, cử chỉ.

VD: Dáng dấp mệt mỏi của anh ấy khiến tôi lo lắng.

Đặt câu với từ Dáng dấp:

  • Cô ấy có dáng dấp của một vận động viên chuyên nghiệp.
  • Dáng dấp tự tin của anh ấy đã gây ấn tượng mạnh với mọi người.
  • Dáng dấp rụt rè của cô bé khiến người đối diện cảm thấy muốn che chở.
  • Dáng dấp nghiêm nghị của thầy hiệu trưởng khiến học sinh e dè.
  • Tuy tuổi đã cao nhưng ông vẫn giữ được dáng dấp nhanh nhẹn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm