Đồn đại


Động từ


Từ láy âm đầu

Nghĩa: Đồn rộng ra, thường là những thông tin không chính xác.

VD: Tin tức về vụ tai nạn đã bị đồn đại sai lệch.

Đặt câu với từ Đồn đại:

  • Người ta đồn đại rằng ngôi nhà đó có ma.
  • Họ đồn đại chuyện anh ta trúng số độc đắc.
  • Những lời đồn đại vô căn cứ đã làm tổn hại danh dự của cô ấy.
  • Đừng tin những gì người ta đồn đại về anh ta.
  • Chuyện tình cảm của hai người nổi tiếng bị đồn đại khắp nơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm