Đồn đại>
Động từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Đồn rộng ra, thường là những thông tin không chính xác.
VD: Tin tức về vụ tai nạn đã bị đồn đại sai lệch.
Đặt câu với từ Đồn đại:
- Người ta đồn đại rằng ngôi nhà đó có ma.
- Họ đồn đại chuyện anh ta trúng số độc đắc.
- Những lời đồn đại vô căn cứ đã làm tổn hại danh dự của cô ấy.
- Đừng tin những gì người ta đồn đại về anh ta.
- Chuyện tình cảm của hai người nổi tiếng bị đồn đại khắp nơi.


- Đúng đắn là từ láy hay từ ghép?
- Đường đường chính chính là từ láy hay từ ghép?
- Đủng đà đủng đỉnh là từ láy hay từ ghép?
- Độc đoán là từ láy hay từ ghép?
- Đôm đốp là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm