Đờ đẫn


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Ở trạng thái dường như mất hết khả năng thụ cảm.

VD: Đôi mắt đờ đẫn.

Đặt câu với từ Đờ đẫn:

  • Cậu bé ngồi đờ đẫn sau cú sốc tinh thần.
  • Ánh mắt bà cụ đờ đẫn nhìn vào khoảng không vô định.
  • Anh ta đờ đẫn như người mất hồn sau tai nạn.
  • Sau đêm mất ngủ, đầu óc tôi đờ đẫn cả ngày.
  • Cô ấy nhìn đờ đẫn vào màn hình máy tính, không thể tập trung làm việc.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm