Đờ đẫn>
Tính từ
Từ láy âm đầu
Nghĩa: Ở trạng thái dường như mất hết khả năng thụ cảm.
VD: Đôi mắt đờ đẫn.
Đặt câu với từ Đờ đẫn:
- Cậu bé ngồi đờ đẫn sau cú sốc tinh thần.
- Ánh mắt bà cụ đờ đẫn nhìn vào khoảng không vô định.
- Anh ta đờ đẫn như người mất hồn sau tai nạn.
- Sau đêm mất ngủ, đầu óc tôi đờ đẫn cả ngày.
- Cô ấy nhìn đờ đẫn vào màn hình máy tính, không thể tập trung làm việc.

