Dễ dãi


Tính từ

Từ láy âm đầu, Từ láy bộ phận

Nghĩa: tỏ ra dễ hài lòng, không chặt chẽ trong các đòi hỏi, yêu cầu

VD: Hắn ta có vẻ rất dễ dãi.

Đặt câu với từ Dễ dãi:

  • Cô ấy luôn tỏ ra dễ dãi khi đưa ra quyết định, không suy xét kỹ lưỡng.
  • Việc anh ta quá dễ dãi trong chuyện tiền bạc đã khiến bạn bè lợi dụng.
  • Cô giáo em không dễ dãi cho điểm mà yêu cầu học sinh phải thật cố gắng.
  • Cha mẹ cậu ta quá dễ dãi trong việc cho cậu ta tự do đi chơi xa.
  • Mọi người thường cho rằng cô ấy dễ dãi trong tình cảm, nhưng thực ra cô ấy chỉ muốn giữ hòa khí.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm